Dự án D'Capitalee Trần Duy Hưng

Tổng hợp một số thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại

Hiện nay thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại đang nhận được sự quan tâm của đông đảo người dùng. Giữa bối cảnh đa ngôn ngữ, đa văn hóa với vai trò là một ngôn ngữ quốc tế, tiếng anh giờ đây đã trở thành một phương tiện giao tiếp chung. Chính vì vậy, các cá nhân hay doanh nghiệp có nhu cầu giao thương đối với những đối tác nước ngoài thì nên nắm rõ được một số những thuật ngữ cơ bản.

thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại

Tổng hợp một số thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại

Phần mở đầu trong hợp đồng 

  • Heading là tên gọi của hợp đồng
  • Commencement là phần mở đầu
  • Date là ngày tháng lập hợp đồng
  • Parties là các bên tham gia trong hợp đồng

Các điều khoản trong hợp đồng

thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại 1

  • Operative provisions là các điều khoản thực thi
  • Definitions là các điều khoản định nghĩa
  • Applicable law là luật được áp dụng
  • Consideration là điều khoản bồi hoàn
  • Other operative clauses là một số những điều khoản thực thi khác
  • Testimonium clause là điều khoản kết thúc hợp đồng
  • Sign a contract là ý hợp đồng
  • Cancel a contract là hủy hợp đồng
  • Renew a contract là gia hạn hợp đồng
  • Terminate a contract là chấm dứt hợp đồng
  • Draft a contract là soạn thảo hợp đồng

Một số thuật ngữ được sử dụng phổ biến khác

thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại 2

  • Meet the deadline là làm đúng hạn cuối 
  • Miss the deadline là lỡ hạn cuối
  • Extend the deadline là kéo dài hạn cuối
  • Push back the deadline là đẩy lùi hạn cuối
  • Take effect là có hiệu lực
  • Take steps là có động thái
  • Take actions là có động thái
  • Take advantage of là tận dụng
  • Take safety measures hoặc precautions là có các biện pháp an toàn
  • Shall hiểu theo nghĩa phổ thông là sẽ, được sử dụng ở ngôi thứ nhất còn hiểu theo nghĩa chuyên ngành là phải, được sử dụng ở ngôi thứ ba.
  • Equity hiểu theo nghĩa phổ thông là tính vô tư còn theo nghĩa chuyên ngành là tính pháp lý.
  • Act/ deed là hành vi
  • All là every là tất cả
  • Alter/ change là thay đổi, chỉnh lý
  • Assign/ transfer là chuyển nhượng
  • Authorize/ empower là ủy quyền
  • Bind/ obligate là bắt buộc (… có nghĩa vị cần phải thực hiện)
  • By/ between là giữa (các bên)
  • Cease/ come to an end là ngưng, chấm dứt
  • Costs and expenses là mức chi phí
  • Covenant/ agree là đồng ý
  • Cover/ embrace là bao gồm
  • Deemed/ considered là được xem là
  • Due/ payable là phải trả
  • Effective/ valid là có hiệu lực
  • Entirely/ completely là hoàn toàn
  • Final/ conclusive là sau cùng
  • Finish / complete là kết thúc, hoàn thành
  • Fit /suitable là thích hợp
  • For/ during the term of là trong thời hạn
  • For/ in/ on behalf of là thay mặt cho
  • For/ in consideration of là để đáp lại
  • Force/ effective là hiệu quả, hiệu lực
  • For/ during the period of là trong thời gian
  • Full/ complete là đầy đủ
  • Full force/ effect là có hiệu quả
  • Furnish/ supply là cung cấp
  • Give/ grant là cho, cấp
  • Give/ devise/ bequeath là để lại
  • Have/ obtain là có được
  • Hold/ keep là giữ
  • Keep/ maintain là duy trì, giữ
  • Kind/ character là loại
  • Kind/ nature là loại
  • Known as/ described as là được mô tả như
  • Laws/ acts là luật pháp
  • Make/ conclude là ký kết
  • Make/ enter into là ký kết và bắt đầu thực hiện
  • Mean/ referred to là được đề cập
  • Modify/ change là thay đổi
  • Null/ no effect/force/value là không có giá trị
  • Null/ Avoid là không có giá trị
  • Of/ concerning là về
  • Over/ Above là trên
  • Power/ Authority là quyền hạn
  • Request/ require là yêu cầu, đòi hỏi
  • Save/ except là ngoại trừ, trừ
  • Sole and exclusive là độc quyền và duy nhất
  • Terms and conditions là điều khoản và điều kiện
  • True and Correct là đúng và chính xác
  • Type/ Kind là loại
  • Under/ Subject to là theo
  • Understood/ Agreed là được tin là, được đồng ý
  • When/ as là khi
  • When/ if là nếu, khi, trong trường hợp
  • Willfully/ Knowingly là có chủ tâm, cố ý
  • Hereafter refer to as là sau đây gọi tắt là
  • Regulated/ stipulated là được quy định
  • According to là theo
  • Whereas là trong đó
  • To whom it may concern là gửi đến những người có liên quan
  • As follows là sau đây, dưới đây
  • Hereafter/ hereby là sau đây
  • To the best of my knowledge là theo hiểu biết của tôi
  • Shall be governed by là phải được quy định bởi
  • In witness whereof là với sự chứng kiến của
  • In the presence of là với sự có mặt của

thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại 3

Trên đây là tổng hợp một số thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại. Mong rằng với chia sẻ của bài viết trên quá trình làm việc của bạn sẽ trở nên đơn giản, dễ dàng và hiệu quả hơn. Chúc các bạn thành công!